Bảo hiểm du lịch nước ngoài

14:18 25/04/2018

BẢO HIỂM DU LỊCH QUỐC TẾ

Đối tượng áp dụng:

  • Người tham gia bảo hiểm bao gồm các cá nhận, tổ chức đi du lịch, tham quan, nghỉ mát, thăm bạn bè, dự hội nghị, hội thảo, đại hội, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật, hoặc tham gia những hoạt động đặc biệt trong nước và quốc tế.
  • Độ tuổi từ 06 tuần tuổi đến 80 tuổi.

 

Phạm vi bảo hiểm:

Số tiền bảo hiểm/người/chuyến

Hạng A2

10.000

Hạng A1

20.000

Hạng A

30.000

Hạng B

50.000

Hạng C

70.000

  A. HỖ TRỢ Y TẾ Ở NƯỚC NGOÀI

 

 

 

 

 


  1. Chi phí y tế


Người được bảo hiểm (từ 65 tuổi trở xuống)

Người được bảo hiểm (từ 66 tuổi trở lên)

10.000

5.000

20.000

10.000

30.000

15.000

50.000

25.000

70.000

35.000


  2. Vận chuyển khẩn cấp

  Thanh toán các chi phí vận chuyển y tế khẩn cấp do IPA      cung cấp

10.000

20.000

Toàn bộ

Toàn bộ

Toàn bộ

 
  3.  Đưa thi hài về Việt Nam


Thanh toán các chi phí cho dịch vụ do IPA cung cấp khi hồi hương thi hài của Người được bảo hiểm bị tử vong trong khi thực hiện chuyến đi về Việt Nam

10.000

20.000

30.000

50.000

70.000


  4. Đưa thi hài về nước nguyên xứ

  Thanh toán các chi phí cho dịch vụ do IPA cung cấp khi hồi  hương thi hài của Người được bảo hiểm về nước nguyên xứ

2.500

3.000

5.000

10.000

15.000


  5Hỗ trợ y tế toàn cầu và hỗ trợ du lịch (IPA)

  Luôn sẵn sàng 24/7 để hỗ trợ bạn trong suốt chuyến đi. Chỉ  cần thực hiện gọi điện đến IPA bất cứ lúc nào để nhận dịch  vụ sau đây :

  • Thông tin trước chuyến đi
  • Thông tin về đại sứ quán
  • Thông tin về người cung cấp dịch vụ y tế.
  • Tư vấn y tế qua điện thoại
  • Thu xếp nhập viện

10.000

20.000

Toàn bộ

Toàn bộ

Toàn bộ

 
  6.Thăm viếng tại bệnh viện


  Thanh toán một vé khứ hồi loại phổ thông cho một người    thân trong gia đình sang thăm khi Người được bảo hiểm      phải nằm viện 10 ngày trở lên

1.000

2.000

3.000

4.000

5.000

  
  7. Thăm viếng để thu xếp việc tang lễ

  Thanh toán một vé máy bay loại phổ thông cho một người    thân sang để thu xếp hồi hương thi hài của Người được bảo  hiểm  trong trường hợp cần thiết

1.000

2.000

3.000

4.000

5.000

  
  8. Chăm sóc trẻ em


  Chi phí ăn ở hợp lý phát sinh thêm cho trẻ em dưới 14 tuổi  đi cùng và một vé loại thường đưa trẻ em đó về Việt nam      hoặc Quê hương.

2.500

3.000

3.500

5.000

6.000

  B. HỖ TRỢ TAI NẠN CÁ NHÂN

 

 

 

 

 

  9. Tử vongdo tai nạn

  Người được bảo hiểm (đến hết 65 tuổi)
  Trẻ em được bảo hiểm (theo Hợp đồng bảo hiểm gia đình)

 

10.000

2.500

 

20.000

5.000

 

30.000

7.500

 

50.000

12.500

 

70.000

17.500

Thương tật do tai nạn (trả theo tỷ lệ thương tật quy định trong Bảng tỷ lệ bồi thường)

Người được bảo hiểm (đến hết 65 tuổi)
Trẻ em được bảo hiểm (theo Hợp đồng bảo hiểm gia đình)

 

10.000

2.500

 

20.000

5.000

 

30.000

7.500

 

50.000

12.500

 

70.000

17.500

  C. HỖ TRỢ ĐI LẠI

 

 

 

 

 

 
  10. Cắt bớt hay Hủy bỏ chuyến đi

  
  Bồi thường tiền đặt cọc bị mất và chi phí đi lại tăng lên do     việc Người được bảo hiểm, người thân trong gia đình hoặc   bạn đồng hành bị chết, ốm đau thương tật nghiêm trọng,       Người được bảo hiểm phải đứng ra làm chứng, triệu tập         hầu tòa hoặc cách lý kiểm dịch.

2.500

3.000

3.500

5.000

6.000


  11. Hoãn chuyến đi

  Thanh toán các chi phí hành chính phát sinh liên quan đến     việc đặt lại vé và chỗ ở của Người được bảo hiểm đã trả         trước, với điều kiện là việc hoãn chuyến đi phải xảy ra           trong vòng 30 ngày trước ngày khởi hành từ Việt Nam.

Không áp dụng

Không áp dụng

Không áp dụng

500

1,000


  12. Hỗ  trợ người đi cùng

  Thanh toán chi phí cho phần còn lại của chuyến đi chưa thực hiện theo lịch trình của Người thân do Người được bảo hiểm phải nằm viện và chuyến đi dự kiến bị gián đoạn

1.000

2.000

3.000

4.000

5.000


  13. Hành lý cá nhân
 
  
Thanh toán các chi phí mất mát. hỏng hóc hay thiệt hại hành lý tư trang do tai nạn hoặc vận chuyển nhầm của Hãng vận chuyển. Tối đa mỗi hạng mục là 250 USD và cho một bộ hay đôi là 500 USD

500

750

1.000

2.000

3.000


  14. Hành lý bị đến chậm
  
  Chi phí mua vật dụng vệ sinh thiết yếu và quần áo tối đa 65 USD một mục khi hành lý bị thất lạc ít nhất 12 tiếng liên tục kể từ khi tới đích ở nước ngoài

50

100

125

250

500


  15. Mất giấy tờ thông hành

  Thanh toán chi phí xin cấp lại hộ chiếu. visa. vé máy bay. chi phí đi lại và ăn ở phát sinh do các giấy tờ thông hành bị mất trộm. cướp và tổn thất bất ngờ. Giới hạn chi phí một ngày là 10% giới hạn trách nhiệm mỗi hạng.

500

1.000

1.500

3.000

5.000


  16. Chuyến đi bị trì hoãn

  Thanh toán chi phí phát sinh đi lại bằng các phương tiện giao thông công cộng ở nước ngoài do trực tiếp của việc trì hoãn chuyến đi do thời tiết xấu. bãi công. cướp phương tiện giao thông tối đa 125 USD cho 12h liên tục hoặc tối đa 500 USD

 

 

 

 


 

 

BẢNG GIÁ

BIỂU PHÍ DU LỊCH QUỐC TẾ

 
           

ĐVT: USD/EUR

ĐÔNG NAM Á

Brunei, Cambodia, Indonesia, Laos, Malaysia, Myanmar, Philippines, Singapore, Thailand

Độ dài chuyến đi
(Ngày)

100,000

75,000

50,000

Cá Nhân

Gia Đình

Cá Nhân

Gia Đình

Cá nhân

Gia Đình

1-3

       13.57

          24.05

             10.38

          18.81

           9.33

               16.71

4-6

       16.95

          31.90

           13.00

          24.00

           11.43

               20.90

7-10

       22.71

          43.38

           15.19

          28.38

         13.57

               25.10

11-14

       29.62

          57.19

           19.62

          38.29

         16.71

               31.38

15-19

       35.33

          67.57

           25.10

          48.19

         20.90

               39.81

19-22

       39.95

          76.76

           29.52

          57.00

         25.10

               48.19

23-27

       43.38

          84.81

           33.90

          64.71

         28.24

               54.52

28-31

       48.00

          92.86

           38.29

          73.52

         31.38

               60.81

Mỗi tuần tiếp theo

         10.00

          18.00

             8.00

          15.00

           6.19

                 10.38

CHÂU Á

ASEAN, Australia, China, Hong Kong, India, Japan, Korea, Macau, New Zealand, Taiwan

Độ dài chuyến đi
(Ngày)

100,000

75,000

50,000

Cá Nhân

Gia Đình

Cá Nhân

Gia Đình

Cá nhân

Gia Đình

1-3

       16.71

          31.38

           12.52

          24.05

           10.38

               18.81

4-6

       21.57

          41.10

           16.29

          30.62

         12.52

               23.00

7-10

       28.43

          56.05

           19.62

          36.10

         15.67

               29.29

11-14

       39.67

          75.29

           27.10

          51.29

         22.90

               41.81

15-19

       44.57

          87.10

           32.81

          62.52

         26.14

               50.29

19-22

       50.29

          99.76

           37.19

          73.52

         28.24

               54.52

23-27

       56.05

        110.10

           42.71

          83.38

         30.33

               58.71

28-31

       60.67

        120.43

           48.19

          95.52

         33.52

               65.00

Mỗi tuần tiếp theo (tối đa 180 ngày/năm)

       10.00

          20.00

             7.00

          15.00

           4.19

                 8.38

TOÀN CẦU

ASEAN, ASIA và các nước còn lại ngoại trừ các nước Afghanistan, Cuba, CHDC Congo, Iran, Iraq, Liberia, Sudan or Syria

Độ dài chuyến đi
(Ngày)

100,000

75,000

50,000

Cá Nhân

Gia Đình

Cá Nhân

Gia Đình

Cá nhân

Gia Đình

1-3

       18.81

          35.62

           13.57

          26.14

           11.43

               20.90

4-6

       25.00

          48.00

           18.10

          34.19

         14.62

               27.19

7-10

       33.05

          64.10

           21.57

          41.10

         17.76

               33.52

11-14

       43.38

          83.67

           28.43

          54.90

         23.00

               44.00

15-19

       51.43

          100.90

           36.52

          69.86

         28.24

               54.52

19-22

       58.33

        114.71

           42.24

          82.52

         30.33

               58.71

23-27

       64.10

        127.33

           48.00

          94.00

         32.43

               62.90

28-31

       69.86

        138.86

           54.90

        106.67

         35.62

               69.19

Mỗi tuần tiếp theo (tối đa 180 ngày/năm)

       11.00

          23.00

             8.00

          16.00

           5.24

                 9.43

                     

Đặt bảo hiểm du lịch xin gọi : (028)39 755 818

Thủ tục/hồ sơ mua bảo hiểm:

 

STT

TÊN ĐƯỢC BẢO HIỂM

GIỚI TÍNH

NGÀY SINH

CMND/PASSPORT

1

NGUYỄN HOÀNG LONG

Nam

19/04/1977

265 152 175

2

 

 

 

 

3